Đọc nhanh: 影印 (ảnh ấn). Ý nghĩa là: sao chụp; in chụp; photocopy. Ví dụ : - 照相影印,与原体无殊。 chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
Ý nghĩa của 影印 khi là Động từ
✪ sao chụp; in chụp; photocopy
用照相的方法制版印刷,多用于翻印书籍或图表
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影印
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
影›