彭彭 péng péng

Từ hán việt: 【bang bang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彭彭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang bang). Ý nghĩa là: Nhiều; đông. ◇Trương Tịch : Chiến xa bành bành tinh kì động; Tam thập lục quân tề thượng lũng ; (Tướng quân hành )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彭彭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彭彭 khi là Tính từ

Nhiều; đông. ◇Trương Tịch 張籍: Chiến xa bành bành tinh kì động; Tam thập lục quân tề thượng lũng 戰車彭彭旌旗動; 三十六軍齊上隴 (Tướng quân hành 將軍行).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭彭

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彭彭

Hình ảnh minh họa cho từ 彭彭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭彭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao