彭蜞 péng qí

Từ hán việt: 【bành kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彭蜞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bành kì). Ý nghĩa là: Con cáy; một loại cua..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彭蜞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彭蜞 khi là Danh từ

Con cáy; một loại cua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭蜞

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彭蜞

Hình ảnh minh họa cho từ 彭蜞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭蜞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITMC (中戈廿一金)
    • Bảng mã:U+871E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp