Đọc nhanh: 当局 (đương cục). Ý nghĩa là: đương cục; lãnh đạo; cầm đầu; đứng đầu; nhà chức trách; nhà đương cục. Ví dụ : - 政府当局 Lãnh đạo chính phủ.. - 学校当局 Ban lãnh đạo trường học.. - 卫生当局正在调查这个问题。 Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
Ý nghĩa của 当局 khi là Danh từ
✪ đương cục; lãnh đạo; cầm đầu; đứng đầu; nhà chức trách; nhà đương cục
指政府、党派、学校中的领导者
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 学校 当局
- Ban lãnh đạo trường học.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当局
✪ Định ngữ + 当局
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
✪ 当局 (+的) + Danh từ
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当局
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 当局者迷
- Người trong cuộc thường không tỉnh táo.
- 学校 当局
- Ban lãnh đạo trường học.
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
当›