Đọc nhanh: 归仙朝佛 (quy tiên triều phật). Ý nghĩa là: quy tiên chầu phật.
Ý nghĩa của 归仙朝佛 khi là Thành ngữ
✪ quy tiên chầu phật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归仙朝佛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归仙朝佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归仙朝佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
佛›
归›
朝›