强压 qiángyā

Từ hán việt: 【cường áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强压" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường áp). Ý nghĩa là: cưỡng chế; áp đặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强压 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强压 khi là Động từ

cưỡng chế; áp đặt

用强力压制

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强压

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 压强 yāqiáng shì 一巴 yībā

    - Áp suất 1 bar.

  • - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • - 真空 zhēnkōng bān 状态 zhuàngtài 压强 yāqiáng 明显 míngxiǎn 大气压 dàqìyā 强低 qiángdī duō de 空间 kōngjiān

    - Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.

  • - 抗压 kàngyā 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.

  • - 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng 有助于 yǒuzhùyú 增强 zēngqiáng 身体 shēntǐ duì 压力 yālì de 抵抗力 dǐkànglì

    - Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.

  • - 压力 yālì 影响 yǐngxiǎng le 材料 cáiliào de 强度 qiángdù

    - Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.

  • - 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 完美 wánměi hěn yǒu 压力 yālì

    - Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.

  • - 电压 diànyā de 忽高忽低 hūgāohūdī 灯丝 dēngsī de 发热 fārè 发光 fāguāng shì 忽强忽弱 hūqiánghūruò de

    - Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.

  • - zài qiáng 架不住 jiàbúzhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强压

Hình ảnh minh họa cho từ 强压

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao