Đọc nhanh: 强行军 (cường hành quân). Ý nghĩa là: hành quân cấp tốc.
Ý nghĩa của 强行军 khi là Động từ
✪ hành quân cấp tốc
部队执行紧急任务所进行的高速度的行军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强行军
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 夜行军
- hành quân đêm
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 快速 行军
- hành quân thần tốc.
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 军事行动
- hành động quân sự.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 强暴 的 行为
- hành động hung bạo.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强行军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强行军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
强›
行›