Đọc nhanh: 倾心吐胆 (khuynh tâm thổ đảm). Ý nghĩa là: trút hết trái tim (thành ngữ).
Ý nghĩa của 倾心吐胆 khi là Thành ngữ
✪ trút hết trái tim (thành ngữ)
to pour out one's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾心吐胆
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 倾吐 衷曲
- thổ lộ tâm sự
- 他吐出 心里话
- Anh ấy nói ra những lời trong lòng.
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾心吐胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾心吐胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
吐›
⺗›
心›
胆›