Đọc nhanh: 遍地开战 (biến địa khai chiến). Ý nghĩa là: đánh rải mành mành.
Ý nghĩa của 遍地开战 khi là Động từ
✪ đánh rải mành mành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地开战
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遍地开战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遍地开战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
开›
战›
遍›