Đọc nhanh: 开印 (khai ấn). Ý nghĩa là: in ấn; in báo; in sách (in ấn sách báo, giấy tờ...); khai ấn. Ví dụ : - 本报今日三点十分开印。 ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
Ý nghĩa của 开印 khi là Động từ
✪ in ấn; in báo; in sách (in ấn sách báo, giấy tờ...); khai ấn
(书报,图片等) 开始印刷
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
开›