Đọc nhanh: 廉政 (liêm chính). Ý nghĩa là: trong sạch hoá bộ máy chính trị. Ví dụ : - 廉政措施。 cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.. - 搞好廉政。 làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
Ý nghĩa của 廉政 khi là Động từ
✪ trong sạch hoá bộ máy chính trị
使政治廉洁
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉政
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 财政部
- bộ tài chính
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
政›