Đọc nhanh: 廉明 (liêm minh). Ý nghĩa là: thanh liêm; liêm minh; liêm khiết. Ví dụ : - 廉明公正。 công chính liêm minh.. - 为官廉明。 làm quan thanh liêm.
Ý nghĩa của 廉明 khi là Tính từ
✪ thanh liêm; liêm minh; liêm khiết
廉洁而清明
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉明
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
明›