Đọc nhanh: 应声虫 (ứng thanh trùng). Ý nghĩa là: kẻ phụ hoạ; người ba phải.
Ý nghĩa của 应声虫 khi là Danh từ
✪ kẻ phụ hoạ; người ba phải
比喻随声附和的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应声虫
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 连声 应诺
- liên tục nhận lời.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 问 了 半天 , 你 也 该 应 一声
- hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.
- 应声 而 至
- theo tiếng gọi mà đến.
- 这 馒头 生虫 了 , 真膈 应
- Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 你 在 干嘛 ? 快 答应 一声
- Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 你 至少 应该 告诉 我 一声
- Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 他 答应 了 一声 就 走 了
- Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.
- 妈妈 叫 你 呢 , 快 答应 一声 !
- Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应声虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应声虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
应›
虫›