Đọc nhanh: 越甸幽灵集 (việt điện u linh tập). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách chép các truyện danh nhân thần kì của Việt Nam. Một thuyết cho tác giả là Lí Tế Xuyên, danh sĩ đời Trần, một thuyết bảo tác giả là một nho sĩ đời Lí..
Ý nghĩa của 越甸幽灵集 khi là Danh từ
✪ Tên một cuốn sách chép các truyện danh nhân thần kì của Việt Nam. Một thuyết cho tác giả là Lí Tế Xuyên, danh sĩ đời Trần, một thuyết bảo tác giả là một nho sĩ đời Lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越甸幽灵集
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 幽灵
- âm hồn; linh hồn người chết
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 地灵人杰 的 越南 兴安省
- Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越甸幽灵集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越甸幽灵集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
灵›
甸›
越›
集›