Đọc nhanh: 幽魂 (u hồn). Ý nghĩa là: linh hồn; âm hồn, linh hồn người chết, u hồn.
Ý nghĩa của 幽魂 khi là Danh từ
✪ linh hồn; âm hồn
人死后的灵魂 (迷信)
✪ linh hồn người chết
人死后的魂灵 (迷信, 多用于比喻)
✪ u hồn
死者的灵魂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽魂
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 幽居
- ở ẩn; ẩn cư
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
魂›