Đọc nhanh: 幽娴 (u nhàn). Ý nghĩa là: thuỳ mị; dịu dàng. Ví dụ : - 气度幽娴 phong thái dịu dàng
Ý nghĩa của 幽娴 khi là Tính từ
✪ thuỳ mị; dịu dàng
(女子) 安详文雅
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽娴
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 幽居
- ở ẩn; ẩn cư
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 敖 老板 很 幽默
- Ông chủ Ngao rất vui tính.
- 光线 幽暗
- tia sáng yếu ớt
- 幽暗 的 角落
- nơi tăm tối
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽娴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽娴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娴›
幽›