Đọc nhanh: 幸存者偏差 (hạnh tồn giả thiên sai). Ý nghĩa là: (tâm lý học) hiệu ứng thiên lệch kẻ sống sót; rủi ro thiên lệch kẻ sống sót; thiên kiến kẻ sống sót Thiên lệch kẻ sống sót (Survivorship bias) xảy ra khi chúng ta đánh giá về một tình huống nào đó dựa trên sự thành công của một người (hoặc một nhóm người) mà bỏ qua những người còn lại. Ví dụ; Bill Gates hay Mark Zuckerberg đều bỏ học và thành công. Nhưng bên cạnh họ; có rất nhiều người không lựa chọn con đường đại học và đang gặp nhiều khó khăn. Chỉ một số người thành công với con đường này không có nghĩa rằng ai cũng có thể..
Ý nghĩa của 幸存者偏差 khi là Danh từ
✪ (tâm lý học) hiệu ứng thiên lệch kẻ sống sót; rủi ro thiên lệch kẻ sống sót; thiên kiến kẻ sống sót Thiên lệch kẻ sống sót (Survivorship bias) xảy ra khi chúng ta đánh giá về một tình huống nào đó dựa trên sự thành công của một người (hoặc một nhóm người) mà bỏ qua những người còn lại. Ví dụ; Bill Gates hay Mark Zuckerberg đều bỏ học và thành công. Nhưng bên cạnh họ; có rất nhiều người không lựa chọn con đường đại học và đang gặp nhiều khó khăn. Chỉ một số người thành công với con đường này không có nghĩa rằng ai cũng có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸存者偏差
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 这 两种 观点 存在 差异
- Hai quan điểm này có sự khác biệt.
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸存者偏差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸存者偏差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
存›
差›
幸›
者›