Đọc nhanh: 边际成本递减 (biên tế thành bổn đệ giảm). Ý nghĩa là: Quy luật hiệu suất giảm dần (tiếng Anh: Law of Diminishing Returns) phản ánh mối quan hệ giữa lượng hàng hóa đầu ra và lượng đầu vào góp phần tạo ra nó..
Ý nghĩa của 边际成本递减 khi là Danh từ
✪ Quy luật hiệu suất giảm dần (tiếng Anh: Law of Diminishing Returns) phản ánh mối quan hệ giữa lượng hàng hóa đầu ra và lượng đầu vào góp phần tạo ra nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际成本递减
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边际成本递减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边际成本递减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
成›
本›
边›
递›
际›