Đọc nhanh: 单枪匹马 (đan thương thất mã). Ý nghĩa là: đơn thương độc mã; một người một ngựa; một mình.
Ý nghĩa của 单枪匹马 khi là Thành ngữ
✪ đơn thương độc mã; một người một ngựa; một mình
比喻单独行动,没有别人帮助也说匹马单枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单枪匹马
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 这匹马 是 儿马
- Con ngựa này là ngựa đực.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 那匹 马是 皂色 的
- Con ngựa đó có màu đen.
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单枪匹马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单枪匹马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匹›
单›
枪›
马›
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
(nghĩa bóng) (của một người hoặc một nhóm người) đang vật lộn khó khăn mà không có sự hỗ trợ(văn học) đội quân đơn độc chiến đấu dũng cảm (thành ngữ)
cô độc; cô đơn; lẻ loi
đơn thương độc mã; một mình
đơn thương độc mã; một mình một ngựa