并进 bìngjìn

Từ hán việt: 【tịnh tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh tiến). Ý nghĩa là: đồng tiến; cùng tiến; tiến hành cùng lúc; tiến hành song song. Ví dụ : - 。 sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước. - 。 cùng tiến một lúc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 并进 khi là Động từ

đồng tiến; cùng tiến; tiến hành cùng lúc; tiến hành song song

不分先后,同时进行

Ví dụ:
  • - 齐头并进 qítóubìngjìn

    - sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước

  • - 同时 tóngshí 并进 bìngjìn

    - cùng tiến một lúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并进

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 齐头并进 qítóubìngjìn

    - sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 同时 tóngshí 并进 bìngjìn

    - cùng tiến một lúc

  • - 我们 wǒmen bān de 同学们 tóngxuémen bìng 前进 qiánjìn

    - Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.

  • - 并不需要 bìngbùxūyào 一下子 yīxiàzǐ quán 塞进去 sāijìnqù

    - Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 政治 zhèngzhì shàng 进步 jìnbù bìng 精通 jīngtōng 农业 nóngyè 技术 jìshù de rén 充任 chōngrèn 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng

    - lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - zài 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 一次 yīcì 并购 bìnggòu

    - Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.

  • - 大家 dàjiā 携手并肩 xiéshǒubìngjiān 前进 qiánjìn

    - Mọi người cùng nhau tiến lên.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并进

Hình ảnh minh họa cho từ 并进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao