Đọc nhanh: 年时 (niên thì). Ý nghĩa là: thâm niên, năm xưa. Ví dụ : - 童年时代 thời niên thiếu. - 少年时代。 thời niên thiếu.. - 青年时代的光阴是最宝贵的。 những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
Ý nghĩa của 年时 khi là Từ điển
✪ thâm niên
多年的时间
- 童年时代
- thời niên thiếu
- 少年时代
- thời niên thiếu.
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 青年时代
- lúc thanh niên.
- 青年时代
- Thời tuổi trẻ; thời đại thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 年时 khi là Từ điển
✪ năm xưa
往年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年时
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 每年 都 按时 交课
- Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 溯 童年 时光 很 美好
- Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
时›