Đọc nhanh: 岁首 (tuế thủ). Ý nghĩa là: đầu năm; tháng giêng; khai niên.
✪ đầu năm; tháng giêng; khai niên
一年开始的时候,一般指正月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁首
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
首›