Đọc nhanh: 年后 (niên hậu). Ý nghĩa là: sau tết. Ví dụ : - 若干年后,孔玉得到了提升。 Vài năm sau, Kong Yu được thăng chức.
Ý nghĩa của 年后 khi là Danh từ
✪ sau tết
- 若干年 后 , 孔玉 得到 了 提升
- Vài năm sau, Kong Yu được thăng chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 百年之后
- sau khi trăm tuổi (chết)
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 后 年 我们 见面 吧
- Hai năm sau chúng ta gặp nhau nhé.
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
年›