追使 zhuī shǐ

Từ hán việt: 【truy sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (truy sứ). Ý nghĩa là: ép buộc. Ví dụ : - 使。 bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追使 khi là Động từ

ép buộc

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 过分 guòfèn zhuī 使 shǐ 别人 biérén

    - bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追使

  • - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ tīng 生人 shēngrén 使唤 shǐhuan

    - con ngựa này không nghe lời người lạ.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 你别 nǐbié 过分 guòfèn zhuī 使 shǐ 别人 biérén

    - bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.

  • - de shǒu 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Tay của tôi không ra sức được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追使

Hình ảnh minh họa cho từ 追使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao