Hán tự: 帽
Đọc nhanh: 帽 (mạo). Ý nghĩa là: mũ; nón, nắp; nút. Ví dụ : - 我买了一顶帽。 Tôi đã mua một cái mũ.. - 这顶草帽很适合你。 Cái mũ cói này rất hợp với bạn.. - 她戴着漂亮的帽。 Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
Ý nghĩa của 帽 khi là Danh từ
✪ mũ; nón
帽子
- 我 买 了 一顶 帽
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắp; nút
(帽儿) 罩或套在器物上头,作用或形状象帽子的东西
- 我 的 笔帽 儿 不见 了
- Nắp bút của tôi không thấy nữa rồi.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 这 螺丝帽 儿 太紧 了
- Nút ốc vít này chặt quá rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 箬帽
- nón lá.
- 毡帽
- nón nỉ
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 帽缨 子
- dây tua nón; dây tua mũ
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›