Đọc nhanh: 洪帮 (hồng bang). Ý nghĩa là: hồng bang (một tổ chức chính trị phát triển từ Thiên Địa hội, nhằm chống nhà Thanh, hoạt động ở lưu vực Trường Giang và lưu vực Châu Giang, Trung Quốc.).
洪帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng bang (một tổ chức chính trị phát triển từ Thiên Địa hội, nhằm chống nhà Thanh, hoạt động ở lưu vực Trường Giang và lưu vực Châu Giang, Trung Quốc.)
从天地会发展出来的一个帮会,流行于长江流域和珠江流域一带清末曾参加 反清斗争,后来有些派别被反动势力所利用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪帮
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 他 一生 都 在 帮助 别人
- Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
洪›