鞋帮 xiébāng
volume volume

Từ hán việt: 【hài bang】

Đọc nhanh: 鞋帮 (hài bang). Ý nghĩa là: mũi giầy; thành giầy. Ví dụ : - 鞋帮儿 mép giầy. - 鞋底和鞋帮分了家。 đế giày và mũi giày bị rời ra.

Ý Nghĩa của "鞋帮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞋帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mũi giầy; thành giầy

(鞋帮儿) 鞋的鞋底以外的部分,有时只指鞋的两侧面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鞋帮 xiébāng ér

    - mép giầy

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ 鞋帮 xiébāng fēn le jiā

    - đế giày và mũi giày bị rời ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋帮

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié de 鞋帮 xiébāng hěn gāo

    - Mép của đôi giày này rất cao.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ 鞋帮 xiébāng fēn le jiā

    - đế giày và mũi giày bị rời ra.

  • volume volume

    - 鞋帮 xiébāng ér

    - mép giầy

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn pài le 工作组 gōngzuòzǔ dào 我们 wǒmen 这儿 zhèér 帮助 bāngzhù 工作 gōngzuò

    - cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.

  • volume volume

    - 营业员 yíngyèyuán bāng 找到 zhǎodào 一双 yīshuāng 鞋子 xiézi

    - người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày

  • volume volume

    - 2 miǎo bāng 快速 kuàisù 系鞋带 jìxiédài 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao