Đọc nhanh: 办事不牢 (biện sự bất lao). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; không làm tốt được công việc.
办事不牢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ người non dạ; không làm tốt được công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事不牢
- 办事 牢靠
- làm việc chắc chắn lắm.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
办›
牢›