Đọc nhanh: 不好办 (bất hảo biện). Ý nghĩa là: khó xong.
不好办 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó xong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好办
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 他 简直 不 知道 怎么办 才 好
- Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
办›
好›