Đọc nhanh: 公办 (công biện). Ý nghĩa là: công; quốc doanh (thuộc nhà nước). Ví dụ : - 公办学校 trường công. - 公办企业 xí nghiệp quốc doanh
公办 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công; quốc doanh (thuộc nhà nước)
国家创办
- 公办 学校
- trường công
- 公办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公办
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›