máng
volume volume

Từ hán việt: 【mang】

Đọc nhanh: (mang). Ý nghĩa là: bận; bận rộn, gấp; cấp bách; lo lắng, bận bịu (do vội, gấp rút). Ví dụ : - 他最近很忙没时间休息。 Gần đây anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.. - 他忙得没时间看电视。 Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.. - 她眼神透着忙。 Đôi mắt cô ấy lộ ra sự lo lắng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bận; bận rộn

事情多,不得空 (跟''闲''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn hěn máng méi 时间 shíjiān 休息 xiūxī

    - Gần đây anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - máng méi 时间 shíjiān 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.

✪ 2. gấp; cấp bách; lo lắng

迫切的;焦虑的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe máng

    - Đôi mắt cô ấy lộ ra sự lo lắng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事太忙 shìtàimáng le 赶紧 gǎnjǐn zuò

    - Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bận bịu (do vội, gấp rút)

急迫不停地、加紧地做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近来 jìnlái 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Gần đây anh bận những việc gì?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài máng zhe 准备 zhǔnbèi 演出 yǎnchū

    - Họ đang bận rộn chuẩn bị cho buổi biểu diễn.

✪ 2. làm; làm việc

做; 工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān máng 家务 jiāwù

    - Mỗi ngày cô ấy làm việc nhà.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài máng zhe 做作业 zuòzuoyè

    - Tôi đang làm bài tập về nhà.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Mang

Ví dụ:
  • volume volume

    - máng 先生 xiānsheng shì wèi 老师 lǎoshī

    - Ông Mang là một thầy giáo.

  • volume volume

    - máng 女士 nǚshì 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bà Mang rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 事务 shìwù 繁忙 fánmáng

    - công việc bận rộn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 工作 gōngzuò jiāng 更加 gèngjiā 繁忙 fánmáng

    - Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.

  • - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao