Đọc nhanh: 摆忙 (bài mang). Ý nghĩa là: loay hoay.
摆忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loay hoay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆忙
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
摆›