Đọc nhanh: 即席 (tức tịch). Ý nghĩa là: ngay trên bàn tiệc; ngay trong bữa tiệc; ngay trên bàn hội nghị, ngồi vào chiếu; ngồi vào bàn; nhập tiệc. Ví dụ : - 即席讲话。 nói chuyện ngay trên bàn tiệc.. - 即席赋诗。 làm thơ ngay trên bàn tiệc.
Ý nghĩa của 即席 khi là Phó từ
✪ ngay trên bàn tiệc; ngay trong bữa tiệc; ngay trên bàn hội nghị
在宴席或集会上
- 即席 讲话
- nói chuyện ngay trên bàn tiệc.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
✪ ngồi vào chiếu; ngồi vào bàn; nhập tiệc
入席;就位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即席
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
- 即席 讲话
- nói chuyện ngay trên bàn tiệc.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
席›