Hán tự: 帝
Đọc nhanh: 帝 (đế). Ý nghĩa là: đế; trời, vua; vua chúa; hoàng đế, đế quốc; chủ nghĩa đế quốc. Ví dụ : - 天帝是天神。 Thiên Đế là thần trời.. - 上帝是很重要的。 Chúa Trời rất quan trọng.. - 中国历史上有许多帝。 Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Ý nghĩa của 帝 khi là Danh từ
✪ đế; trời
神话传说或宗教中指创造和主宰宇宙的最高天神
- 天帝 是 天神
- Thiên Đế là thần trời.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
✪ vua; vua chúa; hoàng đế
君主
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 这位 帝 很 有 权力
- Vị hoàng đế này rất có quyền lực.
✪ đế quốc; chủ nghĩa đế quốc
帝国主义的简称
- 反帝 很 重要
- Chống đế quốc là rất quan trọng.
- 这是 反帝 的 历史
- Đây là lịch sử chống đế quốc.
✪ họ Đế
姓
- 她 的 姓 是 帝
- Họ của cô ấy là Đế.
- 帝 先生 是 一位 作家
- Ông Đế là một nhà văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 石油 帝国
- đế quốc dầu lửa; nước sản xuất dầu.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 我 就是 「 黑客帝国 1 」 结尾 时 的 尼奥
- Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帝›