Đọc nhanh: 布衣 (bố y). Ý nghĩa là: đồ vải; áo vải; quần áo vải, bình dân; hàn vi; dân thường (xưa chỉ thường dân thường mặc áo vải). Ví dụ : - 布衣蔬食 (形容生活俭补) cơm rau áo vải (sống giản dị). - 布衣出身 xuất thân bình dân. - 布衣之交 bạn thuở hàn vi
Ý nghĩa của 布衣 khi là Danh từ
✪ đồ vải; áo vải; quần áo vải
布衣服
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
✪ bình dân; hàn vi; dân thường (xưa chỉ thường dân thường mặc áo vải)
古时指平民(平民穿布衣)
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
衣›
Bình Dân, Người Bình Thường, Dân Thường
dân thường; bạch đinh; dân đen (chỉ thứ dân trong xã hội phong kiến); con đenchân trắng
Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng chỉ quần áo thường ngày (khác với lễ phục; quan phục; v.v.). Cũng gọi là thanh y 青衣. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam