布衣卿相 bùyī qīng xiāng

Từ hán việt: 【bố y khanh tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "布衣卿相" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bố y khanh tướng). Ý nghĩa là: Không phải dòng dõi quý tộc; nhờ tài năng lên làm quan tướng gọi là bố y khanh tướng ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 布衣卿相 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 布衣卿相 khi là Thành ngữ

Không phải dòng dõi quý tộc; nhờ tài năng lên làm quan tướng gọi là bố y khanh tướng 布衣卿相.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣卿相

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 布衣之交 bùyīzhījiāo

    - bạn thuở hàn vi

  • - jiǎn 几尺 jǐchǐ 布做 bùzuò 衣服 yīfú

    - cắt mấy tấc vải may áo.

  • - 可以 kěyǐ yòng 这个 zhègè 布料 bùliào zuò 连衣裙 liányīqún 半身裙 bànshēnqún

    - Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.

  • - 布衣 bùyī 出身 chūshēn

    - xuất thân bình dân

  • - zhe 褐布 hèbù 衣裳 yīshang

    - Cô ấy mặc quần áo vải thô.

  • - zuò 土布 tǔbù 衣服 yīfú

    - Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.

  • - 衣钵相传 yībōxiāngchuán

    - di sản truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 这件 zhèjiàn 裙子 qúnzi 衬衣 chènyī hěn 相称 xiāngchèn

    - Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 无法 wúfǎ gēn 那件 nàjiàn 相比 xiāngbǐ

    - Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.

  • - céng 担任 dānrèn guò 卿相 qīngxiàng

    - Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.

  • - 设计师 shèjìshī 裁布 cáibù 制作 zhìzuò 新衣 xīnyī

    - Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.

  • - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • - 布衣蔬食 bùyīshūshí 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 俭补 jiǎnbǔ

    - cơm rau áo vải (sống giản dị)

  • - 相信 xiāngxìn 威廉 wēilián · 布赖特 bùlàitè shuō guò

    - Tôi tin rằng đó là William Fulbright

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú gēn de 年龄 niánlíng 相称 xiāngchèn

    - bộ quần áo này không hợp với tuổi của anh ấy lắm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 相宜 xiāngyí 穿 chuān

    - Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.

  • - 三匹 sānpǐ 布够 bùgòu zuò 几件 jǐjiàn 衣服 yīfú

    - Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 布料 bùliào 很糙 hěncāo

    - Vải của chiếc áo này rất thô ráp.

  • - yùn 衣服 yīfú 最好 zuìhǎo zài 上面 shàngmiàn diàn 一块 yīkuài

    - ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 布衣卿相

Hình ảnh minh họa cho từ 布衣卿相

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布衣卿相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノフノフ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHAIL (竹竹日戈中)
    • Bảng mã:U+537F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao