Đọc nhanh: 布衣卿相 (bố y khanh tướng). Ý nghĩa là: Không phải dòng dõi quý tộc; nhờ tài năng lên làm quan tướng gọi là bố y khanh tướng 布衣卿相..
Ý nghĩa của 布衣卿相 khi là Thành ngữ
✪ Không phải dòng dõi quý tộc; nhờ tài năng lên làm quan tướng gọi là bố y khanh tướng 布衣卿相.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣卿相
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 他 曾 担任 过 卿相
- Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 我 相信 威廉 · 富 布赖特 说 过
- Tôi tin rằng đó là William Fulbright
- 这件 衣服 跟 他 的 年龄 不 大 相称
- bộ quần áo này không hợp với tuổi của anh ấy lắm.
- 这件 衣服 很 相宜 他 穿
- Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布衣卿相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布衣卿相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卿›
布›
相›
衣›