Đọc nhanh: 布衣韦带 (bố y vi đới). Ý nghĩa là: người áo vải; bần sĩ.
Ý nghĩa của 布衣韦带 khi là Thành ngữ
✪ người áo vải; bần sĩ
韦:熟牛皮布做的衣服,韦皮做的带子,古代未仕或隐居在野者的粗陋服装借指贫贱之士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣韦带
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 恳托 你 把 这件 衣服 带给 他
- năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 带上 你 的 泳衣
- Mang theo đồ tắm của bạn!
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布衣韦带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布衣韦带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
带›
衣›
韦›