Đọc nhanh: 布衣平民 (bố y bình dân). Ý nghĩa là: thường dân áo vải.
Ý nghĩa của 布衣平民 khi là Danh từ
✪ thường dân áo vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣平民
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 我们 在 平台 上 晾衣服
- Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 这件 衣服 比 平时 贵
- Chiếc áo này đắt hơn bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布衣平民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布衣平民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
平›
民›
衣›