Đọc nhanh: 布满漩涡 (bố mãn tuyền oa). Ý nghĩa là: Lấp đầy bởi nước xoáy.
Ý nghĩa của 布满漩涡 khi là Động từ
✪ Lấp đầy bởi nước xoáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布满漩涡
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
- 河边 布满 了 小 石块
- Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布满漩涡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布满漩涡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
涡›
满›
漩›