Đọc nhanh: 工事 (công sự). Ý nghĩa là: công sự; chiến luỹ. Ví dụ : - 构筑工事 xây dựng công sự. - 撤除工事。 phá huỷ công sự.. - 城防工事。 công sự bảo vệ thành phố.
Ý nghĩa của 工事 khi là Danh từ
✪ công sự; chiến luỹ
保障军队发扬火力和隐蔽安全的建筑物,如地堡、堑壕、交通壕、掩蔽部等
- 构筑工事
- xây dựng công sự
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
- 核心 工事
- công việc chủ yếu; công việc chính.
- 强固 的 工事
- công sự kiên cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工事
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 构筑工事
- xây dựng công sự
- 他 被 调到 人事 办 工作
- Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 强固 的 工事
- công sự kiên cố.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
工›