工事 gōngshì

Từ hán việt: 【công sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công sự). Ý nghĩa là: công sự; chiến luỹ. Ví dụ : - xây dựng công sự. - 。 phá huỷ công sự.. - 。 công sự bảo vệ thành phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工事 khi là Danh từ

công sự; chiến luỹ

保障军队发扬火力和隐蔽安全的建筑物,如地堡、堑壕、交通壕、掩蔽部等

Ví dụ:
  • - 构筑工事 gòuzhùgōngshì

    - xây dựng công sự

  • - 撤除 chèchú 工事 gōngshì

    - phá huỷ công sự.

  • - 城防工事 chéngfánggōngshì

    - công sự bảo vệ thành phố.

  • - 核心 héxīn 工事 gōngshì

    - công việc chủ yếu; công việc chính.

  • - 强固 qiánggù de 工事 gōngshì

    - công sự kiên cố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工事

  • - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • - 工伤事故 gōngshāngshìgù

    - xảy ra tai nạn lao động

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 从事 cóngshì 营销 yíngxiāo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.

  • - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • - 军事 jūnshì 工作 gōngzuò

    - công tác quân sự.

  • - 城防工事 chéngfánggōngshì

    - công sự bảo vệ thành phố.

  • - 撤除 chèchú 工事 gōngshì

    - phá huỷ công sự.

  • - 构筑工事 gòuzhùgōngshì

    - xây dựng công sự

  • - bèi 调到 diàodào 人事 rénshì bàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 炊事员 chuīshìyuán ( 担任 dānrèn 炊事 chuīshì 工作 gōngzuò de 人员 rényuán )

    - nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.

  • - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 我试 wǒshì zhe gèng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò dàn 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • - 强固 qiánggù de 工事 gōngshì

    - công sự kiên cố.

  • - 从事 cóngshì 保险 bǎoxiǎn 销售 xiāoshòu 工作 gōngzuò

    - Tôi làm công việc bán bảo hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工事

Hình ảnh minh họa cho từ 工事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao