Đọc nhanh: 工头 (công đầu). Ý nghĩa là: đốc công; cai; quản đốc.
Ý nghĩa của 工头 khi là Danh từ
✪ đốc công; cai; quản đốc
(工头儿) 资本家雇用来监督工人劳动的人也泛指指挥、带领工人劳动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工头
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
- 工作 压力 令 我 头疼
- Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 工作 要 从 各个 头 考虑
- Công việc cần xem xét từ nhiều phương diện.
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 工人 正在 更换 损坏 的 堵头
- Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.
- 工作 太多 让 我 头疼
- Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
工›