Đọc nhanh: 工稳 (công ổn). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; đắc; chỉnh (thường chỉ thơ văn). Ví dụ : - 造句工稳 tạo câu rất chỉnh. - 对仗工稳 câu đối rất thoả đáng
Ý nghĩa của 工稳 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; thích hợp; đắc; chỉnh (thường chỉ thơ văn)
工整而妥帖 (多指诗文)
- 造句 工稳
- tạo câu rất chỉnh
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工稳
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 造句 工稳
- tạo câu rất chỉnh
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 她 的 工作 情况 相当 稳定
- Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.
- 她 始终 稳重 地 对待 工作
- Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
稳›