Đọc nhanh: 防御工事 (phòng ngự công sự). Ý nghĩa là: công sự phòng ngự; công sự.
Ý nghĩa của 防御工事 khi là Danh từ
✪ công sự phòng ngự; công sự
建在防守区以外的小型防御阵地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防御工事
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 防止 交通事故
- Đề phòng tai nạn giao thông.
- 构筑工事
- xây dựng công sự
- 他 被 调到 人事 办 工作
- Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防御工事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防御工事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
工›
御›
防›