chóng

Từ hán việt: 【sùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sùng). Ý nghĩa là: cao quý; cao thượng; cao cả, kính trọng; tôn sùng; tôn kính; kính mến, họ Sùng. Ví dụ : - 。 Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.. - 。 Tư tưởng của anh ấy rất cao cả.. - 。 Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao quý; cao thượng; cao cả

高大

Ví dụ:
  • - yǒu 崇高 chónggāo de 品德 pǐndé

    - Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 崇高 chónggāo

    - Tư tưởng của anh ấy rất cao cả.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kính trọng; tôn sùng; tôn kính; kính mến

尊敬;重视

Ví dụ:
  • - 崇尚 chóngshàng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • - 崇敬 chóngjìng 自己 zìjǐ de 祖先 zǔxiān

    - Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Sùng

Ví dụ:
  • - chóng 先生 xiānsheng shì de 导师 dǎoshī

    - Ông Sùng là người hướng dẫn của tôi.

  • - 我们 wǒmen zài 崇家 chóngjiā 见面 jiànmiàn le

    - Chúng tôi đã gặp nhau tại gia đình họ Sùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 他们 tāmen 鬼鬼崇崇 guǐguǐchóngchóng

    - Họ lén la lén lút.

  • - 极为 jíwéi 崇拜 chóngbài

    - Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.

  • - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

  • - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • - 梅西 méixī 当作 dàngzuò 英雄崇拜 yīngxióngchóngbài

    - Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.

  • - 孩子 háizi men 从小 cóngxiǎo jiù 崇拜 chóngbài 英雄 yīngxióng

    - Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - 崇敬 chóngjìng 自己 zìjǐ de 祖先 zǔxiān

    - Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - 崇仰 chóngyǎng 革命者 gémìngzhě

    - kính trọng người theo cách mạng

  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • - 推崇备至 tuīchóngbèizhì

    - hết sức sùng bái

  • - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • - 推崇 tuīchóng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.

  • - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • - 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng néng 激发 jīfā 热情 rèqíng

    - Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

  • - shì 一位 yīwèi 受人 shòurén 尊崇 zūnchóng de 学者 xuézhě

    - anh ấy là người tôn kính những người ham học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崇

Hình ảnh minh họa cho từ 崇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao