lǐng

Từ hán việt: 【lĩnh.linh.lãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh.linh.lãnh). Ý nghĩa là: dãy núi (lớn), dãy núi; đường (đi đến đỉnh núi), Ngũ Lĩnh (Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Dãy núi này rất hùng vĩ.. - 。 Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.. - 。 Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dãy núi (lớn)

高大的山脉

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • - 我们 wǒmen cóng 远处 yuǎnchù 看到 kàndào 山脉 shānmài

    - Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.

dãy núi; đường (đi đến đỉnh núi)

有路可通山顶的山

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 走过 zǒuguò le 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 穿过 chuānguò 山岭 shānlǐng

    - Con đường nhỏ này đi qua dãy núi.

Ngũ Lĩnh (Trung Quốc)

特指五岭(越城、都庞、萌渚、骑田、大庾)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 穿过 chuānguò le 几个 jǐgè 五岭 wǔlǐng

    - Chúng tôi đã vượt qua một vài dãy núi thuộc Ngũ Lĩnh.

  • - 五岭 wǔlǐng 包括 bāokuò 越城岭 yuèchénglǐng

    - Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.

họ Lĩnh

Ví dụ:
  • - lǐng 先生 xiānsheng zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò

    - Ông Lĩnh làm việc ở đây.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 岭姓 lǐngxìng de rén

    - Tôi biết một người họ Lĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - 大兴安岭 dàxīngānlǐng

    - dãy Đại Hưng An Lĩnh.

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 八达岭 bādálǐng cóng 八达岭 bādálǐng 登上 dēngshàng 长城 chángchéng

    - Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 开山 kāishān 劈岭 pīlǐng

    - phá núi xẻ đỉnh.

  • - 山岭连亘 shānlǐngliángèn

    - núi liền núi.

  • - 山岭 shānlǐng 连接 liánjiē

    - núi liền núi.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 我们 wǒmen 乘马 chéngmǎ 翻过 fānguò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.

  • - 五岭 wǔlǐng 包括 bāokuò 越城岭 yuèchénglǐng

    - Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • - 山岭 shānlǐng 盘亘 pángèn 交错 jiāocuò

    - núi đồi nối tiếp nhau.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 岭姓 lǐngxìng de rén

    - Tôi biết một người họ Lĩnh.

  • - 翻越 fānyuè 山岭 shānlǐng

    - vượt qua núi non

  • - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岭

Hình ảnh minh họa cho từ 岭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng
    • Âm hán việt: Linh , Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UOII (山人戈戈)
    • Bảng mã:U+5CAD
    • Tần suất sử dụng:Cao