yán

Từ hán việt: 【nham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nham). Ý nghĩa là: đá; nham thạch, mỏm núi; chóp núi, hang động; hang đá; nham (chủ yếu được sử dụng làm tên của hang động). Ví dụ : - 。 Trên núi có rất nhiều nham thạch.. - 。 Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.. - 。 Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đá; nham thạch

岩石

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 岩石 yánshí

    - Trên núi có rất nhiều nham thạch.

  • - 岩石 yánshí 形状 xíngzhuàng 千奇百怪 qiānqíbǎiguài

    - Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.

mỏm núi; chóp núi

岩石突起而成的山峰

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 岩峰 yánfēng 形态 xíngtài 独特 dútè

    - Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.

  • - 那座 nàzuò 岩峰 yánfēng 高耸入云 gāosǒngrùyún

    - Mỏm núi đá đó cao chọc trời.

hang động; hang đá; nham (chủ yếu được sử dụng làm tên của hang động)

岩洞(多用作岩洞的名称)

Ví dụ:
  • - 那处 nàchù 岩洞 yándòng 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Hang động đó rất bí ẩn.

  • - 这个 zhègè 岩洞 yándòng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Trong hang động này rất mát mẻ.

họ Nham

Ví dụ:
  • - yán 先生 xiānsheng shì wèi 好人 hǎorén

    - Ông Nham là người tốt.

  • - de 妻子 qīzǐ 姓岩 xìngyán

    - Vợ anh ấy họ Nham.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • - de 妻子 qīzǐ 姓岩 xìngyán

    - Vợ anh ấy họ Nham.

  • - 岩石 yánshí 剥离 bōlí

    - nham thạch tách ra

  • - 岩石 yánshí 裸露 luǒlù

    - nham thạch lộ ra.

  • - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • - cóng 油页岩 yóuyèyán zhōng 提取 tíqǔ 石油 shíyóu

    - từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.

  • - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • - 那处 nàchù 岩洞 yándòng 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Hang động đó rất bí ẩn.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • - 岩石 yánshí de 缝隙 fèngxì yǒu 一些 yīxiē 小草 xiǎocǎo

    - Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.

  • - 破浪 pòlàng 撞击 zhuàngjī 岩石 yánshí

    - sóng đập vào vách đá.

  • - 岩石 yánshí 形状 xíngzhuàng 千奇百怪 qiānqíbǎiguài

    - Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.

  • - 灵异 língyì de 岩洞 yándòng

    - hang động kỳ bí.

  • - 山上 shānshàng de 岩石 yánshí 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Nham thạch trên núi rất cứng.

  • - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岩

Hình ảnh minh họa cho từ 岩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao