Hán tự: 岩
Đọc nhanh: 岩 (nham). Ý nghĩa là: đá; nham thạch, mỏm núi; chóp núi, hang động; hang đá; nham (chủ yếu được sử dụng làm tên của hang động). Ví dụ : - 山上有很多岩石。 Trên núi có rất nhiều nham thạch.. - 岩石形状千奇百怪。 Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.. - 这座岩峰形态独特。 Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.
Ý nghĩa của 岩 khi là Danh từ
✪ đá; nham thạch
岩石
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
✪ mỏm núi; chóp núi
岩石突起而成的山峰
- 这座 岩峰 形态 独特
- Mỏm núi đá này có hình thái độc đáo.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
✪ hang động; hang đá; nham (chủ yếu được sử dụng làm tên của hang động)
岩洞(多用作岩洞的名称)
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 这个 岩洞 里 很 凉爽
- Trong hang động này rất mát mẻ.
✪ họ Nham
姓
- 岩 先生 是 位 好人
- Ông Nham là người tốt.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 峭壁 巉岩
- vách núi cheo leo.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 岩石 的 缝隙 里 有 一些 小草
- Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 灵异 的 岩洞
- hang động kỳ bí.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岩›