Đọc nhanh: 山路 (sơn lộ). Ý nghĩa là: đường núi, đường đèo. Ví dụ : - 人生就像蜿蜒的山路 Cuộc sống giống như một con đường núi
Ý nghĩa của 山路 khi là Danh từ
✪ đường núi
mountain road
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
✪ đường đèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山路
- 这 条 山路 很隘
- Con đường núi này rất hẹp.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 走 山路 费鞋
- đi đường núi rất hao giày.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 他 沿着 委蛇 的 山路 走
- Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 山路 非常 曲折
- Đường núi rất quanh co.
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
路›