Đọc nhanh: 山不转路转 (sơn bất chuyển lộ chuyển). Ý nghĩa là: xem 山不 轉水 轉 | 山不 转水 转.
Ý nghĩa của 山不转路转 khi là Từ điển
✪ xem 山不 轉水 轉 | 山不 转水 转
see 山不轉水轉|山不转水转 [shān bù zhuàn shuǐ zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山不转路转
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 我们 要 扭转 不利 局面
- Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山不转路转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山不转路转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
山›
路›
转›