• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Pinyin: Wān , Wǎn
  • Âm hán việt: Uyển
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰虫宛
  • Thương hiệt:LIJNU (中戈十弓山)
  • Bảng mã:U+873F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蜿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蜿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uyển). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: § Xem “uyển diên” . Từ ghép với : Con đường nhỏ ngoằn ngoèo. Chi tiết hơn...

Uyển

Từ điển phổ thông

  • (xem: uyển duyên 蜿蜒)

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển duyên rắn bò ngoằn ngoèo.
  • Chỗ nào địa thế quanh co cũng gọi là uyển duyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蜿蜒uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc

- Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “uyển diên”