屋顶 wūdǐng

Từ hán việt: 【ốc đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屋顶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ốc đính). Ý nghĩa là: mái; mái nhà; nóc nhà. Ví dụ : - 。 Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.. - 。 Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.. - 。 Trên mái nhà có một cái tổ chim.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屋顶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 屋顶 khi là Danh từ

mái; mái nhà; nóc nhà

房屋的顶部

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ cóng 屋顶 wūdǐng 流下来 liúxiàlai

    - Nước mưa chảy từ mái nhà xuống.

  • - 屋顶 wūdǐng shàng yǒu 一个 yígè xiǎo 烟囱 yāncōng

    - Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.

  • - 屋顶 wūdǐng shàng yǒu 一只 yīzhī 鸟巢 niǎocháo

    - Trên mái nhà có một cái tổ chim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屋顶

Chủ ngữ + 在 + 屋顶 + Động từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 屋顶 wūdǐng shàng 晒太阳 shàitàiyang

    - Chúng tôi đang tắm nắng trên mái nhà.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 屋顶 wūdǐng shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo nhỏ đang chơi đùa trên mái nhà.

Chủ ngữ + 需要 + Động từ + 屋顶

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更换 gēnghuàn 屋顶 wūdǐng

    - Chúng tôi cần thay thế mái nhà.

  • - 房子 fángzi 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 屋顶 wūdǐng

    - Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋顶

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - 台风 táifēng juǎn zǒu le 屋顶 wūdǐng

    - Bão táp cuốn bay mái nhà.

  • - 屋顶 wūdǐng de 瓦片 wǎpiàn 出头 chūtóu le

    - Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.

  • - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

  • - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • - 工人 gōngrén men hǎo le 屋顶 wūdǐng

    - Công nhân đã lợp xong mái nhà.

  • - 屋顶 wūdǐng gài 上去 shǎngqù

    - Hãy nâng cao mái nhà.

  • - 雹子 báozi zài 屋顶 wūdǐng shàng 乒乓 pīngpāng 乱响 luànxiǎng

    - Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.

  • - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • - zàng de 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.

  • - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi zài 支持 zhīchí zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cây cột này đang đỡ mái nhà.

  • - 小猫 xiǎomāo 爬上去 páshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo con leo lên mái nhà.

  • - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • - 校舍 xiàoshè de 屋顶 wūdǐng shàng 覆盖 fùgài zhe 积雪 jīxuě

    - Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.

  • - 《 屋顶 wūdǐng shàng de 提琴手 tíqínshǒu 》 ( 著名 zhùmíng 电影 diànyǐng zhōng de qiáo 瑟夫 sèfū 斯大林 sīdàlín

    - Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • - 梯子 tīzi 不够 bùgòu zhǎng gòu 不到 búdào 屋顶 wūdǐng

    - Cái thang không đủ cao để chạm tới nóc nhà.

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • - 大风 dàfēng 破坏 pòhuài le 房屋 fángwū dǐng

    - Gió lớn phá hỏng mái nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屋顶

Hình ảnh minh họa cho từ 屋顶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao